-
Contents
- 1 10 CÔNG THỨC LÀM ĐẸP VỚI NHỤY HOA NGHỆ TÂY (HỒNG HOA)
- 2 Hồng Hoa Tây Tạng (Saffron Nghệ Tây) Sắc Đẹp Trường Tồn
- 3 Nhụy hoa nghệ tây ngoài công dụng “thần dược” còn có gì đặc biệt
- 4 Chi tiền triệu làm đẹp với nhụy hoa nghệ tây ‘quý tộc’
- 5 saffron Meaning in the Cambridge English Dictionary
- 6 Saffron definition and meaning | Collins English Dictionary
- 7 Definition of SAFFRON
- 8 saffron | Definition of saffron in English by Oxford Dictionaries
- 9 the definition of saffron
- 10 Urban Dictionary: Saffron
- 11 saffron – Dictionary Definition
- 12 Saffron Meaning
- 13 Saffron: Meaning Of Name Saffron
- 14 saffron
10 CÔNG THỨC LÀM ĐẸP VỚI NHỤY HOA NGHỆ TÂY (HỒNG HOA)
1. 1 muỗng cà phê bột gỗ đàn hương (sandal wood) + 2-3 sợi nghệ tây + 2 thìa sữa
Trộn tất cả các thành phần với nhau. Trước khi đắp mặt nạ này, nhớ rửa mặt và lau sạch bằng vải mềm. Đắp hỗn hợp khi mặt vẫn còn ướt. Có thể massage mặt theo chuyển động tròn., để khô trong 20 phút và sau đó rửa sạch.
2. Sữa chua, nghệ tây, muối và bột cám lúa mì hoặc cám gạo
Trộn hỗn hợp sữa chua, nghệ tây, muối và bột cám lúa mì hoặc cám gạo để rửa mặt, giúp tẩy tế bào chế, làm sạch chất bẩn và mụn cám mà không làm khô da. -
Hồng Hoa Tây Tạng (Saffron Nghệ Tây) Sắc Đẹp Trường Tồn
Hồng hoa có rất nhiều tên gọi khác nhau như: Saffron, hoa nghệ tây, hay nhụy hoa nghệ tây. Gia vị này có mùi thơm khá là dễ chịu.
1. Mặt nạ dành cho da khô
Thành phần cần có để làm mặt nạ dành cho da khô:
2 muỗng cà phê Milk Creame (lớp váng sữa)
1 muỗng cà phê bột gạo
5-6 sợi nhụy hoa nghệ tây
Cách thực hiện làm mặt nạ dành cho da khô:
Trộn Milk Creame và nhụy hoa nghệ tây vào một cái đĩa. Để hỗn hợp này như thế trong khoảng 2-3 giờ để các dưỡng chất hòa quyện vào nhau
Thêm bột gạo vào hỗn hợp này và trộn đều lên
Đắp hỗn hợp này lên mặt (tránh vùng miệng và mắt ra), thư giãn trong 20 phút
Dùng nước ấm rửa sạch lại mặt
Lợi ích của của mặt nạ dành cho da khô:
Milk Creame là lớp váng nổi trên mặt được tách ra từ sữa tươi nguyên chất. Loại kem sữa này chứa nhiếu axit lactic rất có lợi cho da. Nó có khả năng loại bỏ các bụi bẩn bám dưới lỗ chân lông, giữ cho da mềm mại và đàn hồi tự nhiên. Bột gạo lại là thành phần dưỡng da chứa nhiều Vitamin, lượng lớn Para Aminobenzoic acid là một chất chống nắng rất tốt. Nguyên liệu này có tính chống lão hóa, làm chậm tiến trình lão hóa và nhăn da.Đồng hành cùng các nguyên liệu trên, nhụy hoa nghệ tây được đánh giá là chất làm trắng da hiệu quả, có khả năng cân bằng sắc tố, làm giảm mụn trứng cá và các vết thâm. Thêm vào đó, các dưỡng chất có trong loại nhụy hoa này sẽ cung cấp độ ẩm cần thiết cho da, giúp da luôn khỏe mạnh, trắng hồng rạng rỡ.
Nguôn: https://safarado.com/3-cong-thuc-mat-na-voi-nhuy-hoa-nghe-taysaffron/ -
Nhụy hoa nghệ tây ngoài công dụng “thần dược” còn có gì đặc biệt
Nhụy hoa nghệ tây tại sao lại đắt đỏ đến thế?Công dụng của cây nghệ tây là lấy nhụy làm gia vị hoặc dùng trong công nghiệp nhuộm. Gia vị làm từ nhụy hoa nghệ tây được gọi là saffron. Saffron được mệnh danh là “vàng đỏ” hay “Hoàng đế” của các loại gia vị khi xếp vào hàng những loại gia vị đắt đỏ nhất thế giới với một vị đắng đặc trưng.
Saffron vừa được dùng như một loại thảo dược và vừa có công dụng như một loại gia vị, nó tạo cho thực phẩm một màu vàng cam rực rỡ dù dùng lượng rất nhỏ. Không những màu sắc mà hương vị saffron cũng thuộc vào loại hảo hạng. Saffron được sử dụng rộng rãi trong các nền ẩm thực như Ấn Độ, Ba Tư, châu Âu, Ả Rập, và Thổ Nhĩ Kỳ. Các loại bánh kẹo và rượu cũng thường có saffron.Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng saffron có những công dụng tuyệt vời như giúp tăng cường trí nhớ, giảm đầy hơi và ngăn chặn đau bụng, trị mất ngủ, điều trị sỏi thận và loét dạ dày, giảm lượng cholesterol, giảm huyết áp cao, hỗ trợ điều trị hen suyễn, chống lão hóa…
-
Chi tiền triệu làm đẹp với nhụy hoa nghệ tây ‘quý tộc’
Nhụy nghệ tây – Saffron không chỉ được mọi người ca tụng vì là loại gia vị mang nhiều công dụng tốt cho sức khỏe, hệ tiêu hóa.
Lần trước, mình đã làm cái note Sơ lược vài nét về Nhụy hoa nghệ tây rồi, bữa nay lò dò kiếm mấy công thức làm mặt nạ để làm đẹp
Hiện nay trên thị trường rao bán rất nhiều nhụy hoa nghệ tây (hay còn gọi là saffron) với giá đắt đỏ
Mua Bán Online Cùng Shopee Việt Nam. Hàng Nghìn Lợi Ích Và Deals Sốc Mỗi Ngày – Cập nhật sản phẩm 24/7 – Giá thành đảm bảo – Thanh toán an toàn – Chat “liền tay” với shop – Ứng dụng đa năng – Vận chuyển toàn quốc
Nếu có khả năng, hãy ngâm vài sợi nghệ tây vào sữa và uống trước khi ngủ.Điều này sẽ giúp … Saffron lotion mask – mặt nạ dưỡng nghệ tây. -
saffron Meaning in the Cambridge English Dictionary
saffron definition: 1. a dark yellow substance obtained from a flower and used as a spice to give colour and flavour to food: 2. a dark yellow colour3. having a dark yellow colour. Learn more. -
Saffron definition and meaning | Collins English Dictionary
Saffron definition: Saffron is a yellowish-orange powder obtained from a flower and used to give flavour and… | Meaning, pronunciation, translations and examples. -
Definition of SAFFRON
Saffron definition is – the deep orange aromatic pungent dried stigmas of a purple-flowered crocus (Crocus sativus) used to color and flavor foods and formerly as a dyestuff and in medicine. -
saffron | Definition of saffron in English by Oxford Dictionaries
Definition of saffron – an orange-yellow flavouring, food colouring, and dye made from the dried stigmas of a crocus., an autumn-flowering crocus with red. -
the definition of saffron
Saffron definition, Also called vegetable gold. a crocus, Crocus sativus, having showy purple flowers. See more. -
Urban Dictionary: Saffron
The Saffron filaments, or threads, are actually the dried stigmas of the saffron flower, "Crocus Sativus Linneaus". Each flower contains only three stigmas. These threads must be picked from each flower by hand, and more than 75,000 of these flowers are needed to produce just one pound of Saffron filaments, making it the … -
saffron – Dictionary Definition
Saffron is a deep yellow-orange colored spice that’s commonly used in Middle Eastern and South Asian food. Because it’s quite expensive, saffron is usually sold in small quantities. -
Saffron Meaning
Video shows what Saffron means. ; a rare flower name from the saffron.. Saffron Meaning. How to pronounce … -
Saffron: Meaning Of Name Saffron
This site uses cookies to deliver our services and to show you relevant ads. By using our site, you acknowledge that you have read and understand our Privacy Policy. Your use of Nameberry’s Products and Services is subject to these policies and terms. Privacy Policy. I Understand … -
saffron
Define saffron. saffron synonyms, saffron pronunciation, saffron translation, English dictionary definition of saffron. n. 1. a. A corm-producing plant native to the eastern Mediterranean region, having purple or white flowers with orange stigmas. b. The dried aromatic…